different, not the same A cult is not a religion. A cult is a different kettle of fish entirely.
kettle of fish
something to be considered, how things are That
fine kettle of fish
Idiom(s): fine kettle of fish
Theme: DIFFICULTY
a real mess; an unsatisfactory situation. • The dog has eaten the steak we were going to have for dinner. This is a fine kettle of fish! • This is a fine kettle of fish. It's below freezing outside, and the furnace won't work.
Different kettle of fish
If something is a different kettle of fish, it is very different from the other things referenced.
kettle of fish|fish|kettle
v. phr., informal Something to be considered; how things are; a happening; business. I thought he needed money, but it was another kettle of fish his car had disappeared. Usually used with "pretty", "fine", "nice", but meaning bad trouble. He had two flat tires and no spare on a country road at night, which was certainly a pretty kettle of fish.This is a fine kettle of fish! I forgot my book. Compare: CUP OP TEA2.
ấm cá tốt
Một tình huống khó khăn hoặc khó xử; một mớ hỗn độn. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Chà, đó là một ấm cá ngon. Tôi nghĩ rằng tui đã thanh toán hóa đơn thẻ tín dụng, nhưng hóa ra tui đã bỏ lỡ ngày đến hạn một tuần .. Xem thêm: fine, fish, warm, of
ấm cá
Bất kỳ tình huống hoặc vấn đề nào. Được sử dụng với các bổ ngữ cụ thể tùy thuộc vào ngữ cảnh, đặc biệt là "tốt" hoặc "khá" cho điều gì đó khó khăn hoặc khó xử và "khác" hoặc "khác" cho điều gì đó bất giống nhau. Chà, đó là một ấm cá khá đẹp. Tôi nghĩ rằng tui đã thanh toán hóa đơn thẻ tín dụng, nhưng hóa ra tui đã bỏ lỡ ngày đến hạn một tuần. Tôi biết bạn nghĩ rằng bạn vừa sẵn sàng cho chuyện làm cha mẹ chỉ vì chăm nom hai con chó, nhưng nuôi con nhỏ là một ấm cá trả toàn khác .. Xem thêm: ấm cá, ấm đun nước, của
ấm cá xinh
Một tình huống khó khăn hoặc khó xử; một mớ hỗn độn. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Chà, đó là một ấm cá khá đẹp. Tôi tưởng mình vừa thanh toán hóa đơn thẻ tín dụng, nhưng hóa ra tui đã bỏ lỡ ngày đến hạn một tuần .. Xem thêm: cá, ấm đun nước, của,
ấm đun nước cá
1. Ngoài ra, một ấm cá tốt hoặc đẹp. Một tình huống khó chịu hoặc lộn xộn, như trong Họ vừa không nói chuyện trong nhiều năm, và họ được chỉ định ngồi ghế liền kề - đó là một ấm cá tốt. Thuật ngữ này đen tối chỉ cuộc dã ngoại ven sông ở Scotland được gọi là ấm cá, nơi cá hồi mới đánh bắt được luộc chín và ăn ngay. [Đầu những năm 1700] 2. một ấm khác hoặc một ấm cá khác. Một vấn đề hoặc một vấn đề rất khác, bất nhất thiết là một vấn đề xấu. Ví dụ, Họ đang trả trước cho bữa ăn? Đó là một ấm đun nước khác của cá. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: cá, ấm, của
ấm cá, mỹ / đẹp
Tình trạng lộn xộn. Thuật ngữ này được đánh giá là xuất phát từ phong tục của người Scotland tổ chức một buổi dã ngoại ven sông, bản thân nó được gọi là "ấm đun nước", nơi cá hồi sống vừa đánh bắt được ném vào ấm đun sôi trên lửa và sau đó được ăn ngay. thủ tục lộn xộn. Ngài Walter Scott chỉ mô tả một chuyến dã ngoại như vậy ở Giếng Thánh Ronan (1824), nhưng chuyện chuyển sang các loại tình trạng khó khăn lộn xộn khác vừa xảy ra vào đầu thế kỷ mười tám. Thuật ngữ này xuất hiện trong Henry Fielding’s Joseph Andrews (1742) và các tác phẩm của Dickens, Hardy, Shaw, và nhiều người khác, nhưng bây giờ nó có thể đang chết dần, ít nhất là ở Mỹ .. Xem thêm: fine, warm, of, pretty. Xem thêm:
An kettle of fish idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kettle of fish, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kettle of fish